10B7 Ngô Quyền
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

10B7 Ngô Quyền

Lớp B7 THPT Ngô Quyền
 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng Nhập  

 

 Từ vựng Anh văn - Unit 1

Go down 
Tác giảThông điệp
Hân Smile
MOD
MOD
Hân Smile


Tổng số bài gửi : 87
Money : 128
Độ Hot : 1
Join date : 13/09/2011
Age : 27
Đến từ : Biên Hòa <3

Từ vựng Anh văn - Unit 1 Empty
Bài gửiTiêu đề: Từ vựng Anh văn - Unit 1   Từ vựng Anh văn - Unit 1 EmptySat Sep 17, 2011 1:54 pm

I.Từ vựng
Alarm : đồng hồ báo thức Boil : Nấu, luộc
Several: Một vài
Then : Sau đó
Lead : dẫn
Buffalo : trâu
Field : cánh đồng
Get ready : chuẩn bị xong
Arrive : đến
Exactly : chính xác
Plot of land : mảnh đất
Take a short rest : nghỉ một chút
During : trong ( khoảng thời gian)
Break : giờ nghỉ gải lao
Fellow peasant : bạn nông dân
Tobacco : thuốc hút
Continue : tiếp tục
Repair : sửa chửa
Husband : chồng
Transplant : cấy
About : khoảng chừng
Neighbor : hàng xóm
Plan: kế hoạch
Crop : mùa vụ
Lives : cuộc sống
Cyclo : xe xích lô
Passenger : hành khách
Shall : sẽ (dùng cho I , We )
Flight : chuyến bay
Plane: máy bay
Serve : phục vụ
Shake – shook – shaken : rung, lắc
At first : ban đầu
Fly – flew – flown : bay
Stay seated : ngồi tại chổ
Suddenly : thình lình
Realize : nhận ra
In danger : bị nguy hiểm
Scream : kêu thét lên
In panic : hoảng loạn
Gain height : bay lên cao
Pilot : phi công
Overjoy : quá vui mừng
Relieve : thấy nhẹ nhõm
Land : đáp xuống
Frightening : kinh sợ
Safety : an toàn
Experience : kinh nghiệm
Discotheque : vũ trường
Ground floor : tầng trệch
Crowed : đông người
Smell : ngữi thấy mùi
Smoke : khói
Exit : lối thoát
Block : khóa
Cough : ho
Choke : sặc
Fire brigade : đội cứu hỏa
Out of : ra khỏi
Hurt : bị thương
Serious : nghiêm trọng
Favorite : yêu thích
Without : không có
Fishermen : người câu cá
Boots : giày ống
Rubbish : rác
Empty : rỗng
Waste of time : phí thời gian
Creep – crept – crept : bò, trườn
Leap – leapt – leapt :phóng, nhảy
Bomb : bom

II.Giới từ

Contented with : Hài lòng với

Due to : Dự định

Get on : Bước lên (xe)

On time : Đúng giờ

Crowded with :Đông đúc

Go off : Reng (chuông )

Get up Thức dậy

Pump water into : Bơm nước vào

Satisfied with : Hài lòng với

Interested in : Thich

Disappointed with : Thất vọng về

Give up : từ bỏ

In the field : Trên đồng

III.Từ đồng nghĩa
Go off =explode : nổ (bom)
Go off =ring : reng (chuông )
Chat =talk in a friendly way : nói chuyện phiếm
Contented with =satisfied with : hài lòng
Occupation = job : nghề nghiệp
Repair = mend : sửa chửa
Take off =leave the ground : cất cách
Put out = make stop burning : dập tắt
Finish = complete: hoàn thành
Purchase = buy : mua
Give up = stop : dừng lại
Go on = continue : tiếp tục
Dip : move downward: đi xuống
Get on = get into: bước lên (xe)
Get up = get out of bed: thức dậy
Go by = pass: trôi qua ( thời gian )

IV.Phát âm
/i/
Đọc ngắn và nhanh
Cách nhận dạng:
Thường rơi vào nguyên âm i như trong các chữ: hit, sit, bit, little
/i:/
Đọc kéo dài hơn
Cách nhận dạng :
Thường rơi vào 2 nguyên âm : eehoặc ea như trong các chữ : heat, repeat, beat, read, meat, meet
Trong sách giáo khoa, các bạn xem trang 19 sẽ thấy 2 cột , một bên là âm /i/ một bên là âm /i:/ , chú ý các bạn sẽ thấy bên /i/ đếu là các chữ có i , còn bên /i:/ sẽ bao gồm các chữ có ea hoặc ee.
Về Đầu Trang Go down
 
Từ vựng Anh văn - Unit 1
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Từ vựng Anh văn - Unit 2
» Từ vựng Anh văn - Unit 3
» VOCABULARY UNIT 4

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
10B7 Ngô Quyền :: Học Tập :: Bài tập-
Chuyển đến